The smoke made me cough ( khói làm tôi ho)

Các cặp tính từ trái nghĩa trong Tiếng Anh thông dụng nhất

Có một số cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Anh phổ biến thường xuất hiện trong các bài thi và giao tiếp. Bạn hãy cố gắng học thuộc những từ này.

happy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

happy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm happy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của happy.

vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)

I shall be happy to accept your invitation: tôi sung sướng nhận lời mời của ông

a happy marriage: một cuộc hôn nhân hạnh phúc

khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)

a happy rectort: câu đối đáp rất tài tình

a happy guess: lời đoán rất đúng

(từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)

Các từ vựng có liên quan đến Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa cho các từ vựng có liên quan đến Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh)

một khu vực đất mà trên đó binh lính phải chạy giữa và trèo qua hoặc băng qua các vật thể khác nhau, được thiết kế để kiểm tra sức mạnh và tình trạng thể chất của họ

việc tổ chức và huấn luyện những người bình thường để bảo vệ bản thân hoặc tài sản của họ khỏi sự tấn công của kẻ thù trong chiến tranh (khóa học tự vệ)

Nếu ai đó, đặc biệt là một người lính, “at the ease”, họ đang đứng bằng hai chân và đặt tay ra sau lưng.

quá trình thu thập thông tin về lực lượng hoặc vị trí của đối phương bằng cách gửi các nhóm nhỏ binh lính hoặc bằng cách sử dụng máy bay, v.v.

một nhóm binh lính sống trong hoặc bảo vệ một thị trấn hoặc tòa nhà, hoặc các tòa nhà mà những người lính đó sống

một bộ đồng phục màu xanh nâu, rộng rãi của binh lính

những người lính làm nhiệm vụ trong một nhóm lớn

một cuộc đi bộ dài và khó khăn, đặc biệt là một cuộc đi bộ được thực hiện bởi những người lính trong quá trình huấn luyện

hệ thống ở một số quốc gia mà thanh niên, đặc biệt là nam giới, được pháp luật ra lệnh phải dành một thời gian trong lực lượng vũ trang

một khoảng thời gian mà một người nào đó, đặc biệt là một người lính hoặc một quan chức, dành để làm việc ở nước ngoài

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “MILITARY SERVICE”, Vẽ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “MILITARY SERVICE” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Trong giao tiếp và ngữ pháp Tiếng Anh, các cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Anh là một phần quan trọng. Vì điều này sẽ giúp bạn hiểu được ngữ cảnh hoặc diễn tả tốt hơn. Hãy theo dõi bài viết này để biết thêm chi tiết về nhóm từ này nhé!

Một số thông tin về Nghĩa vụ quân sự

(Hình ảnh minh họa cho một số thông tin về Nghĩa vụ quân sự)

Một số quốc gia (ví dụ: Mexico) yêu cầu một lượng nghĩa vụ quân sự cụ thể đối với mọi công dân, ngoại trừ những trường hợp đặc biệt, chẳng hạn như rối loạn thể chất hoặc tâm thần hoặc tín ngưỡng tôn giáo.

Hầu hết các quốc gia sử dụng hệ thống giám định chỉ những người đàn ông nhập ngũ; một số quốc gia cũng bắt buộc phụ nữ. [1] Ví dụ, Na Uy, Thụy Điển, Triều Tiên, Israel và Eritrea nhập ngũ cả nam và nữ. Tuy nhiên, chỉ có Na Uy và Thụy Điển có hệ thống nhập ngũ phân biệt giới tính, nơi nam giới và phụ nữ phải nhập ngũ và phục vụ theo các điều khoản chính thức như nhau. [2] Một số quốc gia có hệ thống bắt buộc không thực thi chúng.

Ở Việt Nam, nghĩa vụ quân sự là bắt buộc. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định rằng bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của công dân.  Công dân làm nghĩa vụ quân sự, tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân.

Nam công dân ở mọi miền quê, các quận, huyện, các cơ quan, xí nghiệp quốc doanh, học nghề từ sơ cấp đến cao đẳng, không phân biệt chức vụ, nếu đạt tiêu chuẩn giới thiệu của kế hoạch nhà nước hàng năm đều phải phục vụ trong lực lượng vũ trang trong một thời gian giới hạn theo quy định của dự thảo luật.

Nam giới từ 18 đến 27 đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự và vào năm 1989, thời gian nhập ngũ là ba năm đối với người nhập ngũ bình thường, bốn năm đối với chuyên gia kỹ thuật và hai năm đối với một số dân tộc thiểu số (sđd). Tuổi đủ điều kiện đăng ký là 16 (sđd). Phụ nữ có thể đăng ký nếu là đội viên Đội TNTP Hồ Chí Minh

Cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Anh là gì?

Cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Anh là gì? Đây được gọi là Antonyms, hay còn gọi là sự trái ngược hoặc tương phản về nghĩa của các từ. Chúng được dựa trên các yếu tố và sự việc để đưa ra sự trái nghĩa. Việc tạo ra từ trái nghĩa giúp cho các từ vựng trở nên phong phú và đa dạng hơn. Đồng thời nó cũng giúp việc giao tiếp cua bạn trở nên thuận lợi và có nhiềumàu sắc hơn. Hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới cũng có các từ trái nghĩa.

Cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Anh được sử dụng nhiều trong văn nói và văn viết

Định nghĩa của Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh)

Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh là “Military Service”, phát âm là  /ˌmɪl.ɪ.ter.i ˈsɝː.vɪs/. Trong đó, “military” có nghĩa là thuộc về quân sự, còn “service” có nghĩa là một hệ thống chính quyền.

The famous K-pop idol D.O of EXO group is going to do his military service from tomorrow to 2019.

Thần tượng Kpop nổi tiếng D.o của nhóm nhạc EXO sẽ thực hiện nghĩa vụ quân sự từ ngày mai đến năm 2019.

Many Korean actors had to have a successful film before doing their military or their actor life will be difficult after that.

Nhiều diễn viên Hàn Quốc đã phải có một bộ phim thành công trước khi nhập ngũ nếu không cuộc sống diễn viên của họ sẽ gặp nhiều khó khăn sau đó.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

enjoying or showing or marked by joy or pleasure

spent many happy days on the beach

well expressed and to the point

felicitous: marked by good fortune

glad: eagerly disposed to act or to be of service

Nghĩa vụ quân sự là sự phục vụ của một cá nhân hoặc một nhóm trong quân đội hoặc các lực lượng dân quân khác, cho dù là một công việc đã chọn (tình nguyện) hay là kết quả của một quân dịch không tự nguyện (nghĩa vụ). Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Từ “học bổng” trong các ngữ cảnh cụ thể

Trong tiếng Anh, “học bổng” được dịch là scholarship. Một số từ khác có thể dùng trong các ngữ cảnh cụ thể bao gồm:

Có nhiều loại học bổng khác nhau mà bạn có thể tìm kiếm và nộp đơn. Dưới đây là một số loại học bổng phổ biến:

Mỗi loại học bổng sẽ có các tiêu chí và điều kiện khác nhau, vì vậy bạn nên nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi nộp đơn. Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết về cách lấy học bổng hoặc cách nộp đơn, hãy cho mình biết nhé!

Cách để tạo nên các cặp tính từ trái nghĩa trong Tiếng Anh

Có những cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh vốn dĩ có cấu trúc đã như vậy khi vừa được tạo ra. Nghĩa là nó được mặc định khi dùng với nhau sẽ tạo ra tư trái nghĩa. Nhưng đôi lúc, bạn cũng có thể tạo ra các từ trái nghĩa theo dạng phủ định của khẳng định. Cách làm rất đơn giản, đó là bạn sẽ thêm tiền tố vào các từ sẵn có. Một số tiền tố có thể thêm vào từ như:

Không phải các từ nào cũng có thể tạo ra từ trái nghĩa theo cách thêm tiền tố như vậy. Một số từ nếu thêm các tiền tố sẽ tạo ra một nghĩa khác nghĩa ban đầu. Vì thế bạnhãy cân nhắc và tốt nhất là nắm rõ cách sử dụng của từ.