Tiền Học Bổng Tiếng Anh Là Gì
Học bổng tiếng Anh là gì? Học bổng trong tiếng Anh được gọi là “scholarship” /ˈskɒləʃɪp/.
Các mẫu câu với từ “scholarship” có nghĩa “Học bổng” và dịch sang tiếng Việt
Các cách nói khác nhau về việc “ lao động kiếm sống” trong tiếng Anh
- make a living (kiếm sống) : He makes a living by collecting used bottles all over the city. - Anh ấy kiếm sống bằng việc lượm ve chai khắp thành phố.
- earn money (kiếm tiền): How do you earn money by just sitting there all day? - Làm sao bạn có thể kiếm tiền khi chỉ ngồi đó suốt ngày được?
- get hired/get employed (làm thuê): When you get hired, you are accustomed to a nine-to-five lifestyle. - Khi bạn làm thuê thì bạn chỉ có chết dí với lối sống văn phòng thôi.
Tiền gửi là tiền của tổ chức, cá nhân gửi vào ngân hàng dưới hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu và các hình thức tiền gửi khác theo nguyên tắc có hoàn trả đầy đủ tiền gốc, lãi cho người gửi tiền theo thỏa thuận.
Phát âm giống nhau nhưng hai từ này không có liên quan tới nhau nha!
- Tiền gốc (principal) là khoản tiền thuộc qui mô ban đầu của khoản vay, nó cũng có thể có nghĩa là số tiền vẫn còn nợ trong một khoản vay.
- Nguyên tắc (principle) là hệ thống những tư tưởng, quan điểm tồn tại xuyên suốt trong một hoặc toàn bộ giai đoạn nhất định và bằng cách thức, sự ràng buộc nào đó sẽ khiến mỗi cá nhân hay tổ chức phải tuân theo.